Bạn muốn biết một man Nhật bằng bao nhiêu tiền? Khám phá ngay tỷ giá 1 man Nhật và sự chênh lệch hiện nay nhé!
1 man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
1 man Nhật tương đương khoảng 1.6 triệu đồng Việt Nam
Khi biết tỷ giá 1 man Nhật, bạn có cái nhìn chính xác về kênh đầu tư và có thể đưa ra quyết định thông minh. Bạn muốn biết 1 man Nhật bằng bao nhiêu Yên và bao nhiêu tiền Việt Nam?
Yên Nhật là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản, trong khi man Nhật là đơn vị tính hàng vạn yên Nhật, tức là 1 man = 10.000 yên Nhật.
Biết rằng 1 man Nhật = 10.000 yên Nhật (kí hiệu: JPY), có nghĩa là 1 man Nhật tương đương với 10.000 yên Nhật và tương ứng là bao nhiêu tiền Việt Nam.
Theo thông tin mới nhất, tỷ giá là 1 Yên Nhật = Việt Nam Đồng
Với tỷ giá hiện tại, 1 man Nhật = 10.000 Yên Nhật
Ngoài ra, 1 sen Nhật = 1.000 Yên Nhật
Lưu ý: Giá Yên có thể thay đổi tùy theo ngày và địa điểm đổi ngoại tệ. Hãy tìm kiếm địa chỉ đổi Yên với giá tốt nhất để có giao dịch có lợi nhất cho bạn.
Bảng so sánh tỷ giá JPY tại các ngân hàng
40 ngân hàng có hỗ trợ giao dịch đồng Yên Nhật (JPY).
Ở bảng so sánh tỷ giá bên dưới cập nhật giá đồng Yên Nhật các Ngân hàng tại Việt Nam.
Ngân hàng | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Bán Tiền Mặt | Bán Chuyển Khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 155,28 | 155,90 | 164,05 | 164,54 |
ACB | 159,25 | 160,05 | 165,55 | 165,55 |
Agribank | 156,31 | 156,94 | 164,24 | |
Bảo Việt | 155,30 | 165,08 | ||
BIDV | 158,83 | 159,79 | 167,30 | |
CBBank | 156,60 | 157,39 | 163,34 | |
Đông Á | 156,40 | 159,50 | 164,50 | 164 |
Eximbank | 159,85 | 160,33 | 164,72 | |
GPBank | 159,06 | |||
HDBank | 160,37 | 160,89 | 164,75 | |
Hong Leong | 158,54 | 160,24 | 165,07 | |
HSBC | 156,01 | 157,22 | 162,81 | 162,81 |
Indovina | 159,22 | 161,03 | 165,37 | |
Kiên Long | 154,69 | 156,39 | 163,95 | |
Liên Việt | 156,16 | 164,20 | ||
MSB | 156,06 | 156,06 | 164,14 | 164,14 |
MBBank | 157,42 | 159,42 | 166,96 | 166,96 |
Nam Á | 157,67 | 160,67 | 164,90 | |
NCB | 156,50 | 157,70 | 164,79 | 165,59 |
OCB | 155,26 | 156,76 | 161,34 | 160,84 |
OceanBank | 156,16 | 164,20 | ||
PGBank | 157,55 | 163,08 | ||
PublicBank | 156 | 158 | 166 | 166 |
PVcomBank | 156,97 | 155,40 | 164,10 | 164,10 |
Sacombank | 160,47 | 160,97 | 165,50 | 165 |
Saigonbank | 158,09 | 159,09 | 166,22 | |
SCB | 159,50 | 159,50 | 166,90 | 165,90 |
SeABank | 156,55 | 158,45 | 166,05 | 165,55 |
SHB | 156,12 | 157,12 | 162,62 | |
Techcombank | 155,71 | 159,87 | 166,03 | |
TPBank | 156,72 | 159,38 | 168,13 | |
UOB | 155,09 | 156,69 | 163,42 | |
VIB | 158,58 | 159,98 | 165,32 | 164,32 |
VietABank | 157,47 | 159,17 | 162,40 | |
VietBank | 157,31 | 157,78 | 162,64 | |
VietCapitalBank | 155,31 | 156,88 | 164,78 | |
Vietcombank | 157,73 | 159,33 | 166,94 | |
VietinBank | 153,79 | 153,94 | 163,49 | |
VPBank | 157,93 | 158,43 | 165,23 | |
VRB | 156,35 | 157,30 | 164,50 |
40 ngân hàng bao gồm: ABBank, ACB, Agribank, Bảo Việt, BIDV, CBBank, Đông Á, Eximbank, GPBank, HDBank, Hong Leong, HSBC, Indovina, Kiên Long, Liên Việt, MSB, MBBank, Nam Á, NCB, OCB, OceanBank, PGBank, PublicBank, PVcomBank, Sacombank, Saigonbank, SCB, SeABank, SHB, Techcombank, TPBank, UOB, VIB, VietABank, VietBank, VietCapitalBank, Vietcombank, VietinBank, VPBank, VRB.
Tóm tắt tỷ giá JPY trong nước hôm nay (18/07/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá JPY mới nhất hôm nay tại 40 ngân hàng ở trên, vafco.vn xin tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật (JPY)
+ Ngân hàng VietinBank đang mua tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 153,79 VNĐ
+ Ngân hàng VietinBank đang mua chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 153,94 VNĐ
+ Ngân hàng HDBank đang mua tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 160,59 VNĐ
+ Ngân hàng HDBank đang mua chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 161,10 VNĐ
Ngân hàng bán Yên Nhật (JPY)
+ Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 161,34 VNĐ
+ Ngân hàng OCB đang bán chuyển khoản JPY với giá thấp nhất là: 1 JPY = 160,84 VNĐ
+ Ngân hàng TPBank đang bán tiền mặt JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 167,60 VNĐ
+ Ngân hàng MBBank đang bán chuyển khoản JPY với giá cao nhất là: 1 JPY = 166,96 VNĐ
Giá Yên có thể thay đổi tùy theo ngày và địa điểm đổi ngoại tệ. Hãy tìm kiếm địa chỉ đổi Yên với giá tốt nhất để có giao dịch có lợi nhất cho bạn.
Vậy là bạn đã biết tỷ giá đồng Yên Nhật theo ngày. Đừng quên cập nhật thường xuyên để đưa ra quyết định đầu tư thông minh. Ngoài đồng Yên, cũng hãy cập nhật tỷ giá của các đồng ngoại tệ khác như Ringgit Malaysia, Euro, Đô la để đảm bảo lợi nhuận tối đa trong đầu tư của bạn.